Giá ép cọc bê tông 200x200 Hà Nội và tỉnh Miền Bắc trọn gói, giá bao gồm giá ép cọc và chi phí nhân công, cọc bê tông 200x200 sử dụng các loại thép Thái Nguyên, Đa Hội, Việt Đức, Việt Nhật với Φ14 ép cho các công trình nhà dân, nhà phố, nhà liền kề, nhà phân lô, biệt thự và các công trình công nghiệp. chi phí và giá thành rẻ nhất
>> Dịch vụ ép cọc bê tông Nhà Dân báo giá trọn gói
>> Dịch vụ ép cọc bê tông tại Cầu Giấy chi phí báo giá trọn gói
>> Ép cọc bê tông tại Quận Thanh Xuân chi phí báo giá trọn gói
>> Dịch vụ ép cọc bê tông tại Quận Long Biên báo giá trọn gói
>> Dịch vụ ép cọc bê tông tại Huyện Đông Anh báo giá trọn gói
>> Dịch vụ ép cọc bê tông tại Vĩnh Phúc báo giá trọn gói
>> Dịch vụ ép cọc bê tông tại Huyện Gia Lâm báo giá trọn gói
>> Dịch vụ ép cọc bê tông tại Quận Tây Hồ báo giá trọn gói
>> Dịch vụ ép cọc bê tông tại Thường Tín Hà Tây báo giá trọn gói
>> Dịch vụ ép cọc bê tông Huyện Thanh Trì báo giá trọn gói
Tiết diện cọc: 200 x 200 (mm)
Chiều dài cọc: 3m, 4m, 5m
Thép chủ: 4 cây thép phi 14 (thép Đa Hội, Thép Thái Nguyên, Việt úc, Việt Đức)
Mác bê tông: 200#
Đơn giá tính theo mét dài cọc, chưa bao gồm chi phí vận chuyển đến chân công trình
Loại thép | Thiết diện | Mác bê tông | Chiều dài | Đơn giá |
---|---|---|---|---|
Loại Thép chủ Thái Nguyên Φ14 | 200 x 200 | 200 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 145.000/m |
Loại Thép chủ Đa hội Φ14 | 200 x 200 | 200 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 110.000/m |
Loại thép Việt Đức, Việt Úc Φ14 | 200 x 200 | 200 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 140.000/m |
Loại Thép chủ Đa hội Φ16 | 250×250 | 200 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 160.000/m |
Loại Thép chủ Thái Nguyên Φ16 | 250×250 | 200 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 195.000/m |
Loại thép Việt Đức, Việt Úc Φ16 | 250×250 | 200 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 190.000/m |
( Giá trên đã bao gồm vận chuyển đến chân công trình)
- Báo giá ép cọc bê tông cho dân dụng, nhà phân lô.. sử dụng các loại cọc: 250x250; 300x300 bằng máy ép thuỷ lực, công nghệ mới, hiệu quả cao, chất lượng tốt. Tải trọng 40 tấn, 60 tấn, 70 tấn, 80 tấn
- Máy móc công nghệ hiện đại có thể ép trên mọi địa hình, Hà Nội và tính phía bắc và phí Nam
III. Báo giá nhân công Ép cọc bê tông cốt thép bằng máy ép tải
STT |
Nội Dung Báo Giá |
ĐVT |
Khối Lượng |
Đơn Giá |
Ghi Chú |
I |
Công trình tính theo mét (Trên 600md) |
||||
1 |
Ép cọc BTCT 200x200 |
md |
600 |
50.000đ |
Trở lên |
2 |
Ép cọc BTCT 250x250 |
md |
600 |
55.000đ |
Trở lên |
3 |
Ép cọc BTCT 300x300 |
md |
600 |
60.000đ |
Trở lên |
II |
Công trình tính lô khoán (Từ 300 đến 600md) |
||||
1 |
Ép cọc BTCT 200x200 |
CT |
300-599 |
28.000.000đ |
Trọn gói |
2 |
Ép cọc BTCT 250x250 |
CT |
300-599 |
35.000.000đ |
Trọn gói |
3 |
Ép cọc BTCT 300x300 |
CT |
300-599 |
40.000.000đ |
Trọn gói |
III |
Công trình tính lô khoán (Dưới 300md) |
||||
1 |
Ép cọc BTCT 200x200 |
CT |
50-299 |
22.000.000đ |
Trọn gói |
2 |
Ép cọc BTCT 250x250 |
CT |
50-299 |
25.000.000đ |
Trọn gói |
3 |
Ép cọc BTCT 300x300 |
CT |
50-299 |
30.000.000đ |
Trọn gói |
Miền Bắc: Số 152 - Minh khai - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Miền Nam: Số 46 Đỗ Quang, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP Hồ Chí Minh
Hotline: 0985.195.392 - 0985.195.392
Website:http://epcocbetonghn.com
Email: baogiaepcocbetong@gmail.com